1 | | "Đảng Cộng sản Việt Nam - Những vấn đề đổi mới": Thư mục chuyên đề . - H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1989. - 56tr.; 28cm Thông tin xếp giá: HVL972 |
2 | | "Mùa xuân nhớ Bác". Tự sự của tác giả/ Phạm Thị Xuân Khải . - H.: Thông tấn, 2007. - 364tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM6976, DM6977, M104128, M104129, VL29289, VL29290 |
3 | | "Sức sống" mới cho bảo tàng/ Nguyễn Thanh . - Tr.5 Hà Nội mới, 2019.- 8 tháng 12, |
4 | | 10 Cuộc cải cách, đổi mới lớn/ Văn Tạo . - H.: Đại học sư phạm, 2006. - 394tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM3715, DM3716, M100278, M100279, M100280, VL27140, VL27141 |
5 | | 100 Phát triển công nghiệp Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh/ Nguyễn Thái An, Nguyễn Văn Kích . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 432tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM1261, VL26297 |
6 | | 20 năm đổi mới thực hiện tiến bộ công bằng xã hội và phát triển văn hóa/ Nguyễn Khoa Điềm: chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2005. - 442tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM1132, DM1133, M99364, M99365, VL26240 |
7 | | 30 năm đổi mới - những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử/ PGS.TS Nguyễn Viết Thông . - Tr.1+2 Hà Nội mới, 2016.- 9 tháng 1, |
8 | | 30 năm đổi mới - những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử/ Bình Yên. Bài cuối: Niềm tin vững chắc vào công cuộc đổi mới . - Tr.1+2 Hà Nội mới, 2016, ngày 13 tháng 1, |
9 | | 30 năm đổi mới và phát triển ở Việt Nam/ Đồng chủ biên: Đinh Thế Huynh, Phùng Hữu Phú, Lê Hữu Nghĩa.. . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 475tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM27278, M157721, M157722, PM042859, VL001580, VL52307 |
10 | | 30 năm đổi mới: Những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử/ Võ Lâm. Bài 4, Xây dựng Đảng, xây dựng nhà nước đáp ứng yêu cầu đổi mới . - Tr.1+2 Hà Nội mới, 2016.- 12 tháng 1, |
11 | | 5 năm văn hóa, văn nghệ đổi mới (1986 - 1990) . - H.: Sự thật, 1991. - 416.; 19cm Thông tin xếp giá: VV44791, VV44792 |
12 | | : Từ năm 1987 đến nay: Danh mục văn bản pháp quy thời kỳ đổi mới . - H. : Thống kê, 1995. - 112tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: PM.004311, VV.002570, VV.002571 |
13 | | Anh Linh với cơ sở: Ghi chép/ Hữu Thọ . - H.: Chính trị Quốc gia, 2002. - 230tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M90034, M90035, M90036, VL20917, VL20918 |
14 | | Ảnh hưởng của đô thị hóa đến nông thôn ngoại thành Hà Nội. Thực trạng và giải pháp: Sách tham khảo/ Lê Du Phong, Nguyễn Văn Áng, Hoàng Văn Hoa: chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2002. - 220tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3700, HVV3701 |
15 | | Ba Vì anh hùng đổi mới và phát triển . - H.: Lao động xã hội, 2008. - 96tr.; 29cm Thông tin xếp giá: HVL2390 |
16 | | Ba vĩ nhân Trung Quốc của thế kỷ 20: Tôn Trung Sơn, Mao Trạch Đông, Đặng Tiểu Bình/ Tôn Trung Sơn, Mao Trạch Động, Đặng Tiểu Bình; Thi Hữu Tùng: dịch . - H.: Thanh niên, 2003. - 391tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL23435, VL23436 |
17 | | Bà Rịa - Vũng Tàu 10 năm đổi mới và phát triển: (1991-2000) . - Vũng Tàu: Nxb. Văn phòng UBND Bà Rịa - Vũng Tàu;Tạp chí đối ngoại Việt Nam, 2000. - 96tr.; 27cm Thông tin xếp giá: DC.002416 |
18 | | Bài thơ gây chấn động dư luận "Đêm trước đổi mới" . - H.: Thông tấn, 2006. - 179tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV4302, HVV4303 |
19 | | Bàn về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc: Trích theo chuyên đề - sách tham khảo/ Giang Trạch Dân; Văn Quang, Thanh Diên: dịch, T. 1 . - H.: Chính trị Quốc gia, 2003. - 599tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M91467, M91468, M91469, VL21590, VL21591 |
20 | | Bàn về chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc: Trích theo chuyên đề, sách tham khảo/ Giang Trạch Dân; Văn Quang, Thanh Diên: dịch, T. 2 . - H.: Chính trị Quốc gia, 2003. - 655tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M91470, M91471, M91472, VL21592, VL21593 |
21 | | Bàn về đổi mới tư duy/ Đào Duy Tùng . - H.: Sự thật, 1987. - 50tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV35034, VV35035 |
22 | | Bàn về vấn đề đảng viên làm kinh tế tư bản tư nhân ở Việt Nam: Sách tham khảo/ Vũ Văn Thư, Nguyễn Văn Tuất, Nguyễn Thanh Tuyền: đồng chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2006. - 159tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM5438, DM5439, M102590, M102591, M102592, VL28394, VL28395 |
23 | | Báo chí văn nghệ trong sự nghiệp đổi mới/ Đỗ Mười . - H.: Sự thật, 1989. - 33tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV40342, VV40343 |
24 | | Báo chí với sự nghiệp đổi mới/ Ngọc Đản . - H.: Lao động, 1995. - 124tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV51957, VV51958 |
25 | | Bảo hiểm xã hội và mười năm đổi mới: 1990 - 2000 . - H.: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội, 1999. - 155tr .: minh họa; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3236 |
26 | | Bảo vệ lý tưởng xã hội chủ nghĩa . - H.: Sự thật, 1991. - 121tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV42994, VV42995 |
27 | | Bên trong các thành phố thông minh: Địa điểm, chính trị và đổi mới đô thị/ Biên soạn: Andrew Karvonen, Federico Cugurullo, Federico Caprotti . - H.: Xây dựng, 2021. - 447tr.: minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: VL004671, VL55986 |
28 | | Biên niên lịch sử chính phủ Việt Nam 1945 - 2005,: T.4: 1992 - 2005 . - H.: Văn hóa thông tin, 2006. - 1364tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM6294, DM6295, VL28917, VL28918 |
29 | | Biến đổi cơ cấu ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở vùng châu thổ sông Hồng trong thời kỳ đổi mới/ Nguyễn Văn Khánh . - H.: Chính trị quốc gia, 2001. - 184tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M87591, VV63755, VV63756 |
30 | | Biến đổi những nền kinh tế hoạch hóa, cải cách quyền sở hữu và ổn định kinh tế vĩ mô: Tài liệu tham khảo . - H.: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung Ương, 1993. - 72tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL9231, VL9232 |
|